Cách tính số điện thoại phong thủy là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều về chủ đề cách tính số điện thoại phong thủy. Trong bài viết này, nganhangsimso.vn sẽ viết bài viết Cách tính số điện thoại phong thủy bằng 4 số cuối chính xác nhất.
Mục lục
Nguồn gốc của cách tính 4 số cuối điện thoại
Tính sim phong thủy theo 4 số cuối hay thường được gọi là tính số điện thoại cát hung, đây chính là cách tính cực kì phổ biến hiện nay. Tính sim phong thủy theo 4 số cuối điện thoại khá dễ dàng, dễ thực hiện, ngay cả người chưa biết và không am hiểu về sim phong thủy cũng có thể thực hiện được. thực chất bí quyết tính 4 số đuôi điện thoại áp dụng cho 2 loại là cách tính sim phong thủy 4 số cuối và cách tính sim số đẹp 4 số cuối.
bản chất của loại này là giống nhau là đều coi ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tuy nhiên cách thức ứng dụng cho từng dòng sim lại là khác nhau. Những cách tính 4 số đuôi điện thoại chỉ là bí quyết tính sim số đẹp chứ không phải bí quyết coi sim phong thủy được các chuyên gia phong thủy khuyên dùng, nó chỉ mang ý nghĩa tương đối. nếu như mong muốn áp dụng bí quyết tính 4 số đuôi sim với sim phong thủy thì phải ứng dụng theo các thuyết phong thủy có cơ sở chiết suất rõ ràng. cách bói sim 4 số cuối của sim phong thủy này không hề có căn cứ khoa học nào mà chỉ được truyền miệng, ngày nay người ta biến tấu cách tính này theo các lý thuyết về con số hợp mệnh, ý nghĩa con số, tổng nút 4 số cuối … nhưng tất cả đều không đơn giản là bí quyết tính 4 số cuối điện thoại gốc.
Xem thêm Tại sao xem số phong thủy lại quan trọng và cần thiết như vậy?
Bí quyết tính sim phong thủy 4 số cuối
Bí quyết tính 4 số cuối điện thoại gốc – Chuẩn nhất!
Tính sim phong thủy theo 4 số cuối thực chất là lấy 4 số cuối chia cho 80, sau đấy tra trong bảng cát hung ý nghĩa của sim hay còn gọi là bảng tính sim phong thủy 4 số cuối.
- Bước 1: Bạn chọn 4 số cuối trên số điện thoại bạn muốn xem, khi đó 4 số đuôi điện thoại của bạn sẽ ghép lại thành một vài tự nhiên hàng ngàn.
Ví dụ: số điện thoại của bạn là: 098. 574. 6688 Thì 4 số cuối điện thoại của bạn sẽ là số 6688
- Bước 2: lấy số tự nhiên hàng nghìn chia cho 80
Ví dụ: 4 số cuối trong số máy của bạn là 6688. Bạn lấy: 6688 : 80 = 83,6
- Bước 3: lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần nguyên của nó. Sau đấy nhân lại với 80. Đối chiếu kết quả mang lại được với bảng số để tra cát hung.
Ví dụ: 4 số cuối trong số máy của bạn là 6688, kết quả khi thực hiện theo 2 bước trên là 83,6
Sau đấy lấy: 83,6 – 83 = 0,6
Lấy: 0,6 x 80 = 48
Đối chiếu số 48 với bảng tính sim phong thủy 4 số cuối ta được kết quả: “Gặp cát được cát gặp hung thì hung”. đây là số Bình.
Theo cách tính sim 4 số cuối thì hậu quả được chia thành 5 mức độ: Đại cát, Cát, Bình, Hung, Đại hung.
- số điện thoại đại cát gồm những số có kết quả: 03, 05,16, 18, 23,28, 30, 31, …
- số điện thoại Cát gồm những số có kết quả: 01, 24, 25, 27, 32, 36, 42, 43, 51, …
- số điện thoại Bình gồm: 02, 14, 34, 37, 39, 48, 49, 50, 53, 59, 65, 70, 71, 73, 74, 77…
- số máy hung gồm: 04, 26, 29, 33, 35, 41, 44, 45, 52, 54, 58, 60, 61, 63…
- số điện thoại Đại hung gồm 3 số: 20, 55 …
tuy nhiên mỗi số lại có ý nghĩa riêng biệt. một khi tiến hành cách bước trên quý bạn có khả năng tra kết quả cách tính 4 số cuối điện thoại với bảng phía dưới để xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại bạn đang dùng Hung hay Cát
Bảng tính sim phong thủy 4 số cuối
SỐ | LOẠI | LUẬN Ý NGHĨA |
01 | CÁT | Sự nghiệp phát triển, thăng tiến |
02 | BÌNH | Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau |
03 | ĐẠI CÁT | Vạn sự thuận lợi |
04 | HUNG | Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan |
05 | ĐẠI CÁT | Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở |
06 | CÁT | sở hữu lộc trời, thành công tới |
07 | CÁT | Mọi sự bình an |
08 | CÁT | Qua được gian nan sẽ có thành công |
09 | HUNG | Mọi sự khó lường, thường là hung |
10 | HUNG | không có bến bờ |
11 | CÁT | Được người trọng vọng |
12 | HUNG | hoạt động khó, sức khỏe nan |
13 | CÁT | Được người kính trọng |
14 | BÌNH | Mọi sự đều phụ thuộc vào nghị lực |
15 | CÁT | nhất định được hưng vượng |
16 | ĐẠI CÁT | Vừa được danh, vừa được lợi |
17 | CÁT | Quý nhân trợ giúp |
18 | ĐẠI CÁT | Mọi việc trôi chảy |
19 | HUNG | khó khăn muôn phần |
20 | ĐẠI HUNG | Gian nan luôn có |
21 | CÁT | Chuyên tâm ắt sẽ thành |
22 | HUNG | hoạt động không được gặp may |
23 | ĐẠI CÁT | Ắt thành đại nghiệp |
24 | CÁT | Tự lập ắt được thành công |
25 | CÁT | Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 | HUNG | Phong ba bão táp đến |
27 | CÁT | duy trì được thành công |
28 | ĐẠI CÁT | Tiến nhanh như gó |
29 | HUNG | Cát mất hung chia |
30 | ĐẠI CÁT | Đại sự thành công |
31 | ĐẠI CÁT | Thành công như rồng bay |
32 | CÁT | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 | HUNG | rủi ro liên tục thành công khó |
34 | BÌNH | Số phận trung bình |
35 | HUNG | Thường gặp nạn tai |
36 | CÁT | Thuận buồm xuôi gió |
37 | BÌNH | Được danh mà không có lợi |
38 | ĐẠI CÁT | Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai |
39 | BÌNH | Lúc chìm lúc nổi vô định |
40 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý |
41 | HUNG | Sự nghiệp không thành |
42 | CÁT | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
43 | CÁT | Thành công tự đến thuận thời thiên |
44 | HUNG | Tham công lỡ việc |
45 | HUNG | phức tạp duy trì |
46 | ĐẠI CÁT | Quý nhân phù trợ thành công đến |
47 | ĐẠI CÁT | Danh lợi thành công đều có |
48 | BÌNH | Gặp cát được cát gặp hung thì hung |
49 | BÌNH | Hung cát bất phân |
50 | BÌNH | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán |
51 | CÁT | Thành công dẫn lối |
52 | HUNG | Sướng trước khổ sau |
53 | BÌNH | Cố gắng nhiều tuy nhiên đừng nên bao nhiêu |
54 | HUNG | Hiểm họa ẩn trong mọi sự |
55 | ĐẠI HUNG | Mọi chuyện ngược ý, thành công xa |
56 | CÁT | Nỗ lực phấn đấu có thể được thành công |
57 | BÌNH | Khổ trước sướng sau |
58 | HUNG | Mọi việc do dự mất thời cơ |
59 | BÌNH | Không chọn lựa được phương hướng |
60 | HUNG | Phong ba bão táp |
61 | HUNG | Lo nghĩ cũng nhiều tuy nhiên không thành |
62 | CÁT | Cố gắng nỗ lực có thể được thành công |
63 | HUNG | công việc phức tạp, tài lộc mất |
64 | CÁT | Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
65 | BÌNH | Gia đạo bất hòa, không nên tin tưởng |
66 | ĐẠI CÁT | Vạn sự như ý – Tỷ sự như mơ |
67 | CÁT | nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công |
68 | HUNG | Có lo nghĩ cũng chẳng được an |
69 | HUNG | công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi |
70 | BÌNH | Hung có cát có, mọi sự thông thường |
71 | BÌNH | có được cũng mất |
72 | CÁT | Mọi việc ắt cát tường |
73 | BÌNH | bình thường mới tốt |
74 | BÌNH | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu |
75 | HUNG | Sự gặp hung, cẩn thận tránh |
76 | CÁT | Khổ qua, thuận lợi ắt tới |
77 | BÌNH | Được mất đã được định sẵn |
78 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành |
79 | HUNG | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế |
80 | ĐẠI CÁT | sinh ra đã tốt ắt được thành công |
Để hiểu rõ thì mời quý bạn chuyển phương hướng về bài phân tích [xem HUNG CÁT số điện thoại chính xác]
Xem thêm Tổng hợp những sim số hợp mệnh thổ mới nhất 2020
Cách tính 4 số đuôi sim phong thủy là đúng hay sai?
Như chúng tôi đã nói, bí quyết tính sim theo 4 số cuối điện thoại chỉ nên sử dụng khi chọn sim số đẹp hoặc chiêm nghiệm giải trí chứ đừng nên ứng dụng để chọn sim phong thủy. Bởi bí quyết tính sim theo 4 số điện thoại cuối không hề có đủ căn cứ để nhận định phong thủy một dãy sim. Vậy đâu là bí quyết tính sim phong thủy chuẩn xác?
Để coi số máy của bạn cát hung như thế nào bạn cần phải coi theo bát tự ngày sinh của bạn để có kết quả chuẩn mực nhất. Một số điện thoại có hợp với vận mệnh chủ nhân hay không phải cân nhắc dựa trên 5 yếu tố:
- Âm dương cân bằng
- Ngũ hành tương sinh
- Cửu tinh đồ pháp
- Hành quẻ bát quái
- Số nút và quan niệm dân gian
Không giống như bí quyết tính 4 số cuối điện thoại đây chính là bí quyết tính chuẩn mực được bào chế bởi các người có chuyên môn phong thủy và đã được kiểm chứng. Để [CHẤM ĐIỂM SIM PHONG THỦY] bạn đang dùng theo bí quyết tính trên, bạn vui lòng điền đầy đủ nội dung phía dưới và đạt hiệu quả kèm bài luận cụ thể.
Nguồn https://simphongthuy.vn/